- Burometam 2g với thành phần có trong thuốc giúp điều trị nhiễm trùng như nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng da và mô.... Burometam 2g được sản xuất bởi Panpharma.
- Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 2g.
Dạng bào chế
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
- Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
- Cách dùng:
- Thuốc dùng theo đường tiêm truyền.
- Liều dùng:
- Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày.
- Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 - 80 mg/kg.
- Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 - 50 mg/kg/ngày.
- Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g.
- Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg.
- Dự phòng trước phẫu thuật: 1 - 2 g tiêm 30 - 90 phút trước mổ.
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng Ceftriaxon, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
- Có nguy cơ dị ứng chéo ở những người bệnh dị ứng với penicillin. Trong những trường hợp suy thận, phải thận trọng xem xét liều dùng.
- Với người bệnh bị suy giảm cả chức năng thận và gan đáng kể, liều Ceftriaxon không nên vượt qua 2g/ngay nếu không theo dõi được chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Thời kỳ mang thai:
- Kinh nghiệm lâm sàng trong điều trị cho người mang thai còn hạn chế. Số liệu nghiên cứu trên súc vật chưa thấy độc với bào thai. Tuy vậy chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bú:
- Thuốc bài tiết qua sữa ở nồng độ thấp, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bú..
- Tác dụng phụ có thể gây sốc, khuyến cáo không nên sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
- Thường gặp, ADR > 1/100:
- Tiêu hoá: ỉa chảy. Da: phản ứng da, ngứa, nỗi ban.
- Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:
- Toàn thân: sốt, viêm tĩnh mạch, phù.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiêu cầu, giảm bạch cầu.
- Da: Nỗi mày đay.
- Hiếm gặp, ADR <1/1000:
- Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ.
- Máu: Thiếu máu, mắt bạch cầu hạt, rối loạn đông máu.
- Tiêu hoá: Viêm đại tràng có màng giả.
- Da: Ban đỏ đa dạng
- Tiết niệu- sinh dục: Tiểu tiện ra máu, tăng creatinin huyết thanh.
Tương tác thuốc
- Khả năng độc với thận của cdc cephalosporin cé thé bị tăng bởi gentamicin, colistin, furosemid.
- Probenecid làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải của thận.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
Nhà sản xuất
Sản phẩm tương tự
- Burometam 2g hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá
Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Burometam 2g tại Dược Pháp bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
- Mua hàng trên website: http://duocphap.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.