Cefoxitin 2g Imexpharm - Thuốc chữa nhiễm trùng hô hấp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-15 16:32:18

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26842-17
Hoạt chất:
Cefoxitin
Hạn sử dụng:
24 tháng
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Cefoxitin 2g Imexpharm là thuốc gì?

  • Cefoxitin 2g Imexpharm là thuốc điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, nhiễm trùng huyết hiệu quả được các y dược sĩ khuyến cáo nên dùng. Cefoxitin 2g Imexpharm được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm.

Thành phần Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g.

Tác dụng – Chỉ định của thuốc Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới

  • Nhiễm trùng đường tiểu 

  • Nhiễm trùng ổ bụng

  • Nhiễm trùng phụ khoa

  • Nhiễm khuẩn huyết

  • Nhiễm trùng xương khớp 

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da 

Chống chỉ định Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Chống chỉ định ở những người quá mẫn cảm với cefoxitin natri và nhóm kháng sinh cephalosporin.

  • Yêu cầu phải chăm sóc đặc biệt khi sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin (xem mục Thận trọng).

Cách dùng-Liều dùng Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng bằng cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Ngoài ra, khi cần 1 liều cao Cefoxitin, phương pháp truyền tĩnh mạch liên tục được áp dụng.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

    • Liều thông thường: 1-2g/lần, mỗi lần cách nhau 6-8 tiếng.

    • Bệnh nhân nhiễm trùng nặng: Liều dùng có thể tăng lên tới 12g/ngày

    • Liều dùng được khuyế cao theo loại nhiễm khuẩn như sau:

    • Các loại nhiễm khuẩn chưa có biến chứng như viêm phổi, nhiễm trùng da: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày.

    • Nhiễm trùng tiết niệu chưa có biến chứng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 3-4g/ngày; hoặc 1g tiêm băp, 2 lần/ngày.

    • Nhiễm trùng vừa đến nặng: 1g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 4 giờ; hoặc 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi 6-8 giờ, 6-8g/ngày.

    • Nhiễm trùng cần sử dụng liều cao như hoại tử khí: 2g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 4 giờ; hoặc 3g tiêm hoặc truyền tĩnh mạch mỗi 6 giời, 12g/ngày.

    • Lậu chưa có biến chứng: Liều duy nhất tiêm bắp 2g/ngày, kết hợp với uống 1g probenecid cùng lúc hoặc trước đó 1 giờ.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Phản ứng quá mẫn (dị ứng/phản vệ)

  • Có một số bằng chứng lâm sàng và trong phòng thí nghiệm của dị ứng chéo một phần giữa cephamycin và kháng sinh beta-lactam khác, penicilin và cephalosporin. Các phản ứng nghiêm trọng (bao gồm cả phản vệ) đã được báo cáo với hầu hết các loại kháng sinh beta-lactam.

  • Trước khi điều trị với bột pha tiêm Bifotin 1g, cần điều tra cẩn thận liên quan đến các phản ứng quá mẫn trước đó với các kháng sinh beta-lactam. Cần thận trọng khi dùng bột pha tiêm thuốc cho bệnh nhân dị ứng với penicillin. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra, nên ngưng thuốc (xem Chống chỉ định). Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng có thể cần dùng adrenalin (epinephrin) và các biện pháp khẩn cấp khác.

Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ đang trong thời kỳ mang thai: không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai nếu thật cần thiết.

  • Phụ nữ trong thời kỳ đang cho con bú: Chưa có nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát tốt và đầy đủ trên phụ nữ cho con bú. Không nên sử dụng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú.

Sử dụng thuốc với người lái xe và vận hành máy móc

  • Không có bằng chứng nào cho thấy có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Tuy nhiên, các tác dụng không mong muốn của đã được báo cáo như hoa mắt, chóng mặt có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Phản ứng tại chỗ: Đau khi truyền tĩnh mạch, hóa cứng tĩnh mạch, ban đỏ hoặc xuất tiết. Đau, hóa cứng và tăng nhạy cảm với đau có thể xảy ra tại vị trí tiêm bắp.

  • Phản ứng dị ứng: Ban da như viêm da tróc vảy, mề đay, ngứa, sốt hoặc nghiêm trọng có thể gây phản ứng phản vệ dẫn đến tử vong.

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, và tiêu chảy.

  • Tim mạch: Hạ huyết áp.

Tương tác Cefoxitin 2g Imexpharm

  • Các cephalosporin làm ảnh hưởng đến tác dụng chống đông máu của các thuốc chống đông như phenindion, wafarin.

  • Dùng đồng thời Cefoxitin và probenecid uống làm ngăn cản sự bài tiết ở ống thận của Cefoxitin, dẫn đến làm tăng và kéo dài nồng độ của Cefoxitin trong máu.

  • Nồng độ Cefoxitin trong máu cao có thể ảnh hưởng phéo đo nồng độ của 17-hydroxy-corticosteroid bằng phản ứng Porter-Sillber.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm.

Sản phẩm tương tự

Giá Cefoxitin 2g Imexpharm là bao nhiêu?

  • Cefoxitin 2g Imexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Cefoxitin 2g Imexpharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Cefoxitin 2g Imexpharm tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ