Cefeme 2g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Cyprus

96,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-17 16:54:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19242-15
Hoạt chất:
Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid) 2g
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:

Video

Cefeme 2g là thuốc gì?

  • Cefeme 2g với các thành phần có trong thuốc được dùng cho người lớn và trẻ em giúp điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Cefeme 2g luôn được sự tin tưởng của các bác sĩ chuyên khoa dành cho bệnh nhân.

Thành phần của thuốc Cefeme 2g

  • Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid) 2g.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefeme 2g

  • Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kế cả có viêm bể thận kèm theo).
  • Viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do các chủng nhạy cảm với thuốc.
  • Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các chủng Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với cefepim.

Chống chỉ định của thuốc Cefeme 2g

  • Người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và L-arginin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefeme 2g

  • Cách dùng:
    • Cefepime 1g có thể được dùng bằng đường tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu.
  • Liều dùng:
    • Điều trị nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kế cả có viêm bể thận kèm theo), nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da: người bệnh >12 tuổi, cứ 12 giờ, tiêm tĩnh mạch 2 g, trong 10 ngày.
    • Điều trị viêm phổi nặng, kể cả có nhiễm khuẩn huyết kèm theo: 2 g/lần, ngày 2 lần cách nhau 12 giờ, dùng trong 7 - 10 ngày.
    • Liều lượng ở người suy thận: Người bị suy thận (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút), dùng liều ban đầu bằng liều cho người có chức năng thận bình thường. Tính toán liều đuy trì theo độ thanh thải creatinin của người bệnh (đo hoặc ước tính).

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cefeme 2g

  • Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với penicilin (khoảng 5 - 10% người dị ứng với kháng sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với kháng sinh nhóm cephalosporin). Trường hợp nhiễm khuẩn nặng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có thể dùng cephalosporin cho người bệnh dị ứng với penicilin nhưng phải theo dõi chặt chế và phải có sẵn sàng các phương tiện điều trị sốc phản vệ.
  • Giảm liều ở người bệnh suy thận.
  • Cần kiểm tra bằng mắt các dung dịch thuốc cefepim trước khi tiêm để xem có tủa không.
  • Chưa xác định được tác dụng và tính an toàn của thuốc ở trẻ đưới 12 tuổi.

Sử dụng thuốc Cefeme 2g cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Sử dụng thuốc Cefeme 2g cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chua được biết ảnh hưởng của Cefipim lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Chưa có nghiên cứu lâm sàng về ảnh hưởng của thuôc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Cefeme 2g

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: ỉa chảy.
    • Da: Phát ban, đau chỗ tiêm.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Toàn thân: Sốt, nhức đầu.
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mà không có tan huyết.
    • Tuần hoàn: Viêm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch).
    • Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn, bệnh nam, Candida 6 miéng.
    • Da: Mày đay, ngứa.
    • Gan: Tăng các enzym gan (phục hồi được).
    • Thần kinh: Dị cảm.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù, chóng mặt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp, giãn mạch.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, đau bụng.
    • Thần kinh: Chuột rút.
    • Tâm thần: Lú lẫn.
    • Cơ - xương: Đau khớp.
    • Niệu dục: Viêm âm đạo.
    • Mắt: Nhìn mờ.
    • Tai: ù tai.

Tương tác thuốc

  • Amikacin kết hợp với cefepim ít gây nguy cơ độc với thận hơn là gentamicin hoặc tobramycin kết hợp với cefalotin. Tránh dùng đồng thời với furosemid, vì dễ gây điếc.
  • Nếu dùng đồng thời cefepim với aminoglycosid, ampicilin (ở nồng độ cao hon 40 mg/ml), metronidazol, vancomycin hoặc aminophilin thì phải truyện riêng rẽ các thuôc trên

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều..

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ bột.

Nhà sản xuất

  • Medochemie Ltd. - Factory C.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Cefeme 2g là bao nhiêu?

  • Cefeme 2g​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Cefeme 2g ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Cefeme 2g tại Dược Pháp bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Cefeme 2g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Cyprus hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ