Gemapaxane 2000IU/0,2ml Italfarmaco - Thuốc điều trị bệnh tim mạch

360,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-01-01 16:47:32

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16311-13 (có CV gia hạn số 4247/QLD-ĐK ngày 16/04/2020)
Hoạt chất:
Enoxaparin natri 2000IU/0,2ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Xuất xứ:
Ý

Video

Gemapaxane 2000IU/0,2ml là một trong những loại thuốc dùng trong điều trị nhồi máu cơ tim hiện nay đang được rất nhiều bệnh nhân tin dùng. Gemapaxane 2000IU/0,2ml được nhà sản xuất bào chế từ thành phần Enoxaparin natri

Công dụng - Chỉ định của Gemapaxane 2000IU/0,2ml

  • Điều trị các bệnh lý về tim mạch như những cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim do tích lũy nhiều clolesterol trên thành mạch máu.

  • Ngăn ngừa tạo huyết khối trong các trường hợp chạy thận nhân tạo hoặc tạo huyết khối tại các vị trí phẫu thuật, do suy tim, suy hô hấp, nhiễm trùng,…

Chống chỉ định của Gemapaxane 2000IU/0,2ml

  • Tuyệt đối không được sử dụng Gemapaxane 2000IU/0,2ml nếu như có bất kỳ mẫn cảm nào với thành phần của thuốc.

  • Những người dị ứng với Enoxaparin Natri, Heparin

  • Bệnh nhân đột quỵ do xuất huyết, tăng huyết áp mất kiểm soát

  • Bệnh nhân là trẻ em

Mô tả sản phẩm

  • Hoạt chất:

    • Enoxaparin natri 2000IU/0,2ml

  • Đối tượng sử dụng:

    • Người gặp những cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim do tích lũy nhiều clolesterol trên thành mạch máu.

  • Khuyến cáo chung:

    • Trước khi sử dụng cần nhớ đọc kỹ hướng dẫn, nên hỏi ý kiến bác sĩ khi có nhu cầu sử dụng thuốc để tránh trường hợp xấu xảy ra.

    • Chú ý hạn sử dụng, không sử dụng nếu như thuốc đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

    • Báo cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai, cho con bú hoặc áp dụng chương trình ăn kiêng đặc biệt để có pháp đồ điều trị tốt nhất.

Hướng dẫn sử dụng Gemapaxane 2000IU/0,2ml

  • Liều dùng:

    • Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 2000IU/0,2ml  ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.

    • Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 2000IU/0,2ml /lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.

    • Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 2000IU/0,2ml ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.

    • Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 2000IU/0,2ml /lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.

    • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở các bệnh nhân nằm liệt giường

    • Liều Enoxaparin Natri là 2000IU/0,2ml l 1 lan/ngay, dùng trong 6 – 14 ngày.

    • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu có hoặc không kèm tắc mạch phổi.

    • Liều điều trị là 150 IU/kg thể trọng (1,5 mg/kg)/lần, mỗi ngày 1 lần hoặc 100 IU/kg thể trọng (1 mg/kg)/lần x2 lần/ngày. Điều trị trong 10 ngày. Nên bắt đầu sử dụng ngay thuốc chống đông đường uống khi thích hợp, nhưng vẫn phải tiếp tục sử dụng Enoxaparin Natri tới khi đạt được hiệu quả chống đông mong muốn.

    • Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q.

    • Dùng liều 100IU/kg thể trọng mỗi 12 giờ, kết hợp với 100-235 mg Aspirin 1 lần/ngày. Thời gian điều trị trung bình 2 – 8 ngày (đến khi đạt được sự ổn định trên lâm sàng).

    • Dự phòng huyết khối ngoài cơ thể trong quá trình chạy thận nhân tạo.

    • Nên tiêm vào động mạch ngay khi bắt đầu quá trình thẩm tách máu với liều 100IU/kg thể trọng. Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao, nên giảm liều xuống 50 IU/kg (tiêm 2 liều) hoặc 75 IU/kg (tiêm 1 liều). Liều này thường chỉ đủ tác dụng trong 4 giờ. Tuy nhiên, khi quá trình thẩm phân kéo dài nếu xuất hiện vòng fibrin có thể bổ sung Enoxaparin với liều 50 – 100 IU/kg.

  • Cách dùng: 

    • Dùng đường tiêm 

Khuyến cáo đối với một số trường hợp đặc biệt

  • Người lái xe:

    • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Bà bầu:

    • Hiện nay chưa có thông báo về việc thuốc có ảnh hưởng tới phụ nữ mang thai hay không, vậy nên cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú:

    • Sử dụng trong lúc mang thai có thể gây quái thai và ảnh hưởng đến giai đoạn mẹ cho bé bú.

  • Người cao tuổi:

    • Trước khi sử dụng nên liệt kê các bệnh hiện tại đang mắc phải cho bác sĩ để không xảy ra các ảnh hưởng xấu.

  • Trẻ em:

    • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho trẻ em.

  • Bệnh nhân suy thận, suy gan:

    • Cần thận trọng và tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Làm sao khi bị quên liều và quá liều?

  • Quên liều:

    • Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

    • Hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Quá liều:

    • Khi vô tình sử dụng thuốc quá liều phải ngừng sử dụng ngay và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Tác dụng không mong muốn khi dùng Gemapaxane 2000IU/0,2ml

  • Cảm giác khó chịu vùng ngực như đau, tức ngực, khó thở

  • Sưng phù, tăng cân bất thường

  • Mỏi cơ, các cơn tê rút đột ngột

  • Sưng, nóng, đau tại 2 bàn chân

  • Các triệu chứng của cảm cúm như sốt, nóng, cảm giác choáng váng

  • Lượng Kali tăng, huyết áp cao

  • Khi sử dụng nếu không may gặp bất cứ tác dụng phụ nào khi sử dụng thuốc, hãy thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để thăm khám và điều trị kịp thời.

Thông tin thêm về Gemapaxane 2000IU/0,2ml

  • Quy cách đóng gói: Hộp 6 bơm tiêm

  • Hạn dùng: 24 tháng

  • Công ty sản xuất: Italfarmaco, S.p.A. - Ý

  • Xuất xứ: Ý

  • Hướng dẫn bảo quản: 

    • Không để thuốc ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

    • Để xa tầm với trẻ em.

Tham khảo thêm một số sản phẩm khác

Giá thuốc Gemapaxane 2000IU/0,2ml là bao nhiêu

  • Gemapaxane 2000IU/0,2ml​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Gemapaxane 2000IU/0,2ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Gemapaxane 2000IU/0,2ml tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“ Cám ơn quý khách hàng đã tin tưởng sử dụng sản phẩm và dịch vụ tại Duocphap.com.

Chúng tôi luôn cố gắng, nỗ lực mang tới cho bạn những sản phẩm tốt với giá cả phải chăng! ”


Câu hỏi thường gặp

  • Gemapaxane 2000IU/0,2ml Italfarmaco - Thuốc điều trị bệnh tim mạch hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ