Dimedrol 10mg/1ml HD Pharma - Chống buồn nôn, hoặc chống chóng mặt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-06-28 17:08:46

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23761-15; Số lô hàng: 161020, 171020
Hoạt chất:
Diphenhydramine Hydrochloride 10mg/ml
Hạn sử dụng:
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Dimedrol 10mg/1ml là một trong các loại thuốc đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y, bác sĩ hiện nay trong việc điều trị các phản ứng loạn trương lực. Thuốc Dimedrol 10mg/1ml được phát triển từ thành phần chính là Diphenhydramine Hydrochloride. Khi sử dụng Dimedrol 10mg/1ml, cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tuân thủ theo liệu trình của nhà sản xuất.

Công dụng - Chỉ định của Dimedrol 10mg/1ml

  • Dùng làm thuốc chống buồn nôn, hoặc chống chóng mặt.

  • Giảm nhẹ các triệu chứng dị ứng do giải phóng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng và cảm lạnh.

  • Điều trị các phản ứng loạn trương lực do phenothiazine.

Chống chỉ định của Dimedrol 10mg/1ml

  • Tuyệt đối không được sử dụng Dimedrol 10mg/1ml nếu như có bất kỳ mẫn cảm nào với thành phần của thuốc.

  • Mắc chứng hen cấp tính

  • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Mô tả sản phẩm

  • Hoạt chất:

    • Diphenhydramine Hydrochloride 10mg/ml

  • Đối tượng sử dụng:

    • Các trường hợp quá mẫn nhẹ, dị ứng.

    • Nôn, sốc phản vệ 

  • Khuyến cáo chung:

    • Trước khi sử dụng cần nhớ đọc kỹ hướng dẫn, nên hỏi ý kiến bác sĩ khi có nhu cầu sử dụng thuốc để tránh trường hợp xấu xảy ra.

    • Chú ý hạn sử dụng, không sử dụng nếu như thuốc đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

    • Báo cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai, cho con bú hoặc áp dụng chương trình ăn kiêng đặc biệt để có pháp đồ điều trị tốt nhất.

Hướng dẫn sử dụng Dimedrol 10mg/1ml

  • Liều dùng:

    • Liều thường dùng cho người lớn và thiếu niên

      • Viêm mũi dị ứng, cảm lạnh hoặc chống loạn trương lực cơ: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 10 – 50 mg.

      • Chống nôn, hoặc chống chóng mặt: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 10mg khi bắt đầu điều trị, có thể tăng tới 20 đến 50 mg, 2 hoặc 3 giờ một lần.

      • Giới hạn kê đơn thông thường cho người lớn: Tối đa 100 mg/liều hoặc 400mg/ngày. Tốc độ tiêm tĩnh mạch không được vượt quá 25 mg/phút.

    • Liều thường dùng cho trẻ em

      • Chữa dị ứng, chống nôn, chóng mặt: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 1,25 mg/kg hoặc 37,5 mg/m2, 4 lần mỗi ngày, không tiêm quá 300 mg/ngày.

      • Chống loạn trương lực cơ: Tiêm bắp, tĩnh mạch 0,5 – 1 mg/kg/liều.

    • Hiệu chỉnh liều ở người suy thận

      • Cần tăng khoảng cách dùng thuốc:

      • Tốc độ lọc cầu thận bằng hoặc hơn 50 ml/phút: Cách 6 giờ/lần.

      • Tốc độ lọc cầu thận 10- 50 ml/phút (suy thận trung bình): Cách 6 – 12 giờ/lần.

      • Tốc độ lọc cầu thận dưới 10 ml/phút (suy thận nặng): Cách 12 – 18 giờ/lần.

  • Cách dùng: 

    • Dùng đường tiêm 

Khuyến cáo đối với một số trường hợp đặc biệt

  • Người lái xe:

    • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Bà bầu:

    • Không dùng cho phụ nữ có thai.

  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú:

    • Không dùng cho phụ nữ đang trong thời gian cho con bú

  • Người cao tuổi:

    • Trước khi sử dụng nên liệt kê các bệnh hiện tại đang mắc phải cho bác sĩ để không xảy ra các ảnh hưởng xấu.

  • Trẻ em:

    • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho trẻ em.

  • Bệnh nhân suy thận, suy gan:

    • Cần thận trọng và tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Làm sao khi bị quên liều và quá liều?

  • Quên liều:

    • Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

    • Hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Quá liều:

    • Khi vô tình sử dụng thuốc quá liều phải ngừng sử dụng ngay và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Tác dụng không mong muốn khi dùng Dimedrol 10mg/1ml

  • Dimedrol 10mg/1ml Inj.10mg/1ml thuộc loại kháng Histamin loại Ethanolamin nên có nguy cơ gây buồn ngủ cao. 

  • Ngoài ra, thuốc còn gây ra một số tác dụng phụ thường gặp hơn: đau, nhức đầu, thể trạng suy kiệt, mệt mỏi, có thể gây kích động, và một số biểu hiện ở hệ tiêu hóa( nôn, đau bụng, tăng cân, ăn không ngon miệng).

  • Trên hệ tim mạch, hệ thần kinh, hệ hô hấp , gan, da, mắt có thể xuất hiện một số triệu chứng như: trầm cảm. viêm gan, phù mạch, phát ban, run tay chân, mắt nhìn mờ, chảy máu cam.

  • Khi sử dụng nếu không may gặp bất cứ tác dụng phụ nào khi sử dụng thuốc, hãy thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để thăm khám và điều trị kịp thời.

Thông tin thêm về Dimedrol 10mg/1ml

  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 Ống, 20 Ống, 50 Ống, 100 Ống X 1ml

  • Hạn dùng: Xem trên bao bì 

  • Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Hướng dẫn bảo quản: 

    • Không để thuốc ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

    • Để xa tầm với trẻ em.

Tham khảo thêm một số sản phẩm khác

Giá thuốc Dimedrol 10mg/1ml là bao nhiêu

  • Dimedrol 10mg/1ml​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Dimedrol 10mg/1ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Dimedrol 10mg/1ml tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“ Cám ơn quý khách hàng đã tin tưởng sử dụng sản phẩm và dịch vụ tại Duocphap.com.

Chúng tôi luôn cố gắng, nỗ lực mang tới cho bạn những sản phẩm tốt với giá cả phải chăng! ”


Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ