Combilipid Peri Injection 1440ml JW Life Science

579,600 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-08-11 22:31:24

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20531-17
Hoạt chất:
Túi 3 ngăn 1440ml chứa: Dung dịch A: (Dung dịch Glucose 11%) 885ml; Dung dịch B (dung dịch acid amin 11,3% và chất điện giải) 300ml chứa: L-Alanin 4,8g; L-Arginin 3,39g; L-Aspartic acid 1,02g; L-Glutamic acid 1,68g; Glycin 2,37g; L-Histidin 2,04g; L-Isoleucin 1,68g; L-Leucin 2,37g; L-Lysin. HCl 3,39g (tương đương Lysin 2,712g); L- Methionin 1,68g; L-phenylalanin 2,37g; L-prolin 2,04g; L-serin 1,35g; L-threonin 1,68g; L-trytophan 0.57g: L-tyrosin 0,069g; L-valin 2,19g; Natri glycerophosphate hydrat 2,142g; Kali clorid 1,791g; Magnesi sulfat heptahydrat 0,987g; Calci clorid dihydrat 0,294g; Natri acetat trihydrat 2,451g; Nhũ tương C (Nhũ tương chất béo 20,0%) 255ml chứa: Dầu đậu nành tinh khiết 51g"
Hạn sử dụng:
24 tháng
Xuất xứ:
Hàn Quốc

Video

Combilipid Peri Injection 1440ml là sản phẩm được các chuyên gia về lĩnh vực y dược của công ty JW Life Science Corporation bào chế lên từ thành phần chính là Glucose. Sản phẩm Combilipid Peri Injection 1440ml đang nhận được sự khuyên dùng của các y bác sĩ bởi công dụng cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch

Công dụng - Chỉ định của Combilipid Peri Injection 1440ml

  • Cung cấp chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không thể dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.

Chống chỉ định của Combilipid Peri Injection 1440ml

  • Tuyệt đối không được sử dụng Combilipid Peri Injection 1440ml nếu như có bất kỳ mẫn cảm nào với thành phần của thuốc.

Mô tả sản phẩm

  • Hoạt chất:

    • Túi 3 ngăn 1440ml chứa: Dung dịch A: (Dung dịch Glucose 11%) 885ml; Dung dịch B (dung dịch acid amin 11,3% và chất điện giải) 300ml chứa: L-Alanin 4,8g; L-Arginin 3,39g; L-Aspartic acid 1,02g; L-Glutamic acid 1,68g; Glycin 2,37g; L-Histidin 2,04g; L-Isoleucin 1,68g; L-Leucin 2,37g; L-Lysin. HCl 3,39g (tương đương Lysin 2,712g); L- Methionin 1,68g; L-phenylalanin 2,37g; L-prolin 2,04g; L-serin 1,35g; L-threonin 1,68g; L-trytophan 0.57g: L-tyrosin 0,069g; L-valin 2,19g; Natri glycerophosphate hydrat 2,142g; Kali clorid 1,791g; Magnesi sulfat heptahydrat 0,987g; Calci clorid dihydrat 0,294g; Natri acetat trihydrat 2,451g; Nhũ tương C (Nhũ tương chất béo 20,0%) 255ml chứa: Dầu đậu nành tinh khiết 51g"

  • Đối tượng sử dụng:

    • Bệnh nhân không thể nuôi dưỡng bằng đường miệng

  • Khuyến cáo chung:

    • Trước khi sử dụng cần nhớ đọc kỹ hướng dẫn, nên hỏi ý kiến bác sĩ khi có nhu cầu sử dụng thuốc để tránh trường hợp xấu xảy ra.

    • Chú ý hạn sử dụng, không sử dụng nếu như thuốc đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

    • Báo cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai, cho con bú hoặc áp dụng chương trình ăn kiêng đặc biệt để có pháp đồ điều trị tốt nhất.

Hướng dẫn sử dụng Combilipid Peri Injection 1440ml

  • Liều dùng:

    • Người lớn

      • Nhu cầu nitơ để duy trì khối cơ của bệnh nhân phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý (như tình trạng dinh dưỡng và mức độ rối loạn chuyển hóa). Với tình trạng dinh dưỡng bình thường, nhu cầu nitơ vào khoảng 0,1 - 0,15g nitơ/ kg thể trọng/ngày.

      • Ở bệnh nhân có mức độ rối loạn chuyển hóa từ trung bình đến nặng có thể kèm với suy dinh dưỡng, nhu cầu này vào khoảng 0,15 - 0,3 g nitơ/kg thể trọng/ngày (1,0 - 2,0 g amino acid/kg thể trọng/ngày).

      • Nhu cầu đường và chất béo được chấp nhận chủ yếu trong khoảng 2,0 - 6,0g/kg/ngày và 1,0 - 2,0g/kg/ngày tương ứng.

      • Với Combilipid Peri: Tổng nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và thường từ 20 - 30 kcal/kg thể trọng/ngày. Ở bệnh nhân béo phì, tính toán liều dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân. Combilipid Peri được sản xuất dưới 2 loại kích cỡ nhằm đáp ứng nhu cầu thấp đến cao của bệnh nhân. Để cung cấp toàn bộ chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, việc bổ sung các vi lượng, vitamin và điện giải là cần thiết. Khoảng liều ứng với 0,10 - 0,15g N/kg thể trọng/ngày (0,7 - 1,0g amino acid/kg thể trọng/ngày) và tổng năng lượng 20 - 30 kcal/kg thể trọng/ngày là 27 - 40 ml Combilipid Peri/kg thể trọng/ngày.

    • Trẻ em

      • Xác định liều dựa vào khả năng chuyển hóa dinh dưỡng của từng bệnh nhân. Nhìn chung, với trẻ nhỏ (2 - 10 tuổi) nên bắt đầu với liều thấp từ 14 - 28 ml/kg thể trọng/ngày (tương ứng 0,49 - 0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34 - 0,67 g amino acid/kg/ngày và 0,95 - 1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10 - 15 ml/kg/ngày cho đến tối đa 40 ml/kg/ngày. Đối với trẻ em trên 10 tuổi, có thể áp dụng liều như với người lớn.

      • Combilipid Peri không được chỉ định ở trẻ em dưới 2 tuổi, vì lượng cystein quá thấp so với nhu cầu cystein ở trẻ.

  • Cách dùng: 

    • Dùng đường tiêm truyền 

Khuyến cáo đối với một số trường hợp đặc biệt

  • Người lái xe:

    • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

  • Bà bầu:

    • Hiện nay chưa có thông báo về việc thuốc có ảnh hưởng tới phụ nữ mang thai hay không, vậy nên cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú:

    • Để tránh các ảnh hướng không đáng có tới mẹ và bé, cần tham khảo và tuân theo đề xuất của bác sĩ.

  • Người cao tuổi:

    • Trước khi sử dụng nên liệt kê các bệnh hiện tại đang mắc phải cho bác sĩ để không xảy ra các ảnh hưởng xấu.

  • Trẻ em:

    • Thời gian dùng thuốc dài hay ngắn phụ thuộc vào bệnh do đó cần phải theo chỉ định của bác sĩ. 

    • Không tự ý ngưng thuốc khi thấy trẻ khoẻ mạnh trở lại cũng như không tự ý tăng liều hoặc kéo dài thời gian dùng thuốc khi thấy trẻ còn yếu.

  • Bệnh nhân suy thận, suy gan:

    • Cần thận trọng và tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Làm sao khi bị quên liều và quá liều?

  • Quên liều:

    • Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

    • Hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Quá liều:

    • Khi vô tình sử dụng thuốc quá liều phải ngừng sử dụng ngay và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Tác dụng không mong muốn khi dùng Combilipid Peri Injection 1440ml

  • Khi sử dụng nếu không may gặp bất cứ tác dụng phụ nào khi sử dụng thuốc, hãy thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để thăm khám và điều trị kịp thời.

Thông tin thêm về Combilipid Peri Injection 1440ml

  • Quy cách đóng gói: Túi 3 ngăn 1440ml

  • Hạn dùng: 24 tháng

  • Công ty sản xuất: JW Life Science Corporation-Korea

  • Xuất xứ: Korea

  • Hướng dẫn bảo quản: 

    • Không để thuốc ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

    • Để xa tầm với trẻ em.

Tham khảo thêm một số sản phẩm khác

Giá thuốc Combilipid Peri Injection 1440ml là bao nhiêu

  • Combilipid Peri Injection 1440ml​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Combilipid Peri Injection 1440ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Combilipid Peri Injection 1440ml tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“ Cám ơn quý khách hàng đã tin tưởng sử dụng sản phẩm và dịch vụ tại Duocphap.com.

Chúng tôi luôn cố gắng, nỗ lực mang tới cho bạn những sản phẩm tốt với giá cả phải chăng! ”


Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ