Ceftriaxon EG 1g/10ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pymepharco

17,780 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-22 10:24:58

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD26402-17
Hoạt chất:
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g/10ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Ceftriaxon EG 1g/10ml là thuốc gì?

  • Ceftriaxon EG 1g/10ml là thuốc được dùng giúp điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả cho người lớn và trẻ em. Ceftriaxon EG 1g/10ml được nghiên cứu và sản xuất bởi công Ty CP Pymepharco.

Thành phần của thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g/10ml.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Thuốc được dùng cho những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxon sau:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp, viêm phổi.
    • Nhiễm khuẩn ở thận, đường tiết niệu - sinh dục (bao gồm cả lậu cầu).
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Viêm màng não mủ, viêm màng trong tim.
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và các vết thương.
    • Nhiễm khuẩn xương, khớp.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

Chống chỉ định của thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml không được sử dụng cho những trường hợp sau:
  • Quá mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin, nhóm Beta - lactam, Lidocain hay bất kỳ thành phần nào trong công thức.
  • Phối hợp với các sản phẩm có chứa Calci truyền tĩnh mạch ở trẻ sơ sinh (<28 ngày tuổi).
  • Trẻ dưới 30 tháng.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Cách sử dụng
    • Dùng đường tiêm: Truyền tĩnh mạch, tiêm tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
    • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
      • Liều thông thường: 1 - 2 g/ngày, tiêm 1 - 2 lần. Trường hợp nặng, có thể tiêm đến 4 g/ngày.
      • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Tiêm tĩnh mạch từ 30 phút - 2 giờ trước khi phẫu thuật với liều duy nhất 1g.
      • Nhiễm lậu cầu không biến chứng: Liều duy nhất 250 mg.
    • Trẻ em < 12 tuổi:
      • Liều thông thường: 50 - 75 mg/kg/ngày, tiêm 1 - 2 lần. Tối đa 2 g/ngày.
    • Điều trị viêm màng não:
      • Khởi đầu 100 mg/kg (không quá 4 g/ngày), sau đó cần điều chỉnh liều dùng cho thích hợp.
      • Thời gian điều trị từ 7 - 14 ngày.
      • Suy gan hoặc suy thận: Không cần điều chỉnh liều. Tối đa 2g/ngày.
      • Suy thận và suy gan phối hợp: Liều phụ thuộc vào kết quả kiểm tra các thông số trong máu.
      • Hệ số thanh thải Creatinin < 10 ml/phút, liều không vượt quá 2 g/24 giờ.
      • Thẩm phân máu: Tiêm liều 2g tiêm cuối đợt thẩm phân. Do với liều này đủ để duy trì nồng độ thuốc có tác dụng cho tới kỳ thẩm phân sau, thường trong 72 giờ.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Trước khi dùng kháng sinh Ceftriaxon, cần điều tra về tiền sử phản ứng quá mẫn với Cephalosporin, Penicilin hay bất cứ thuốc nào khác.
  • Có nguy cơ dị ứng chéo trong trường hợp dị ứng với penicilin.
  • Người suy thận, phải thận trọng xem xét liều dùng.
  • Suy giảm cả chức năng thận và gan đáng kể, tối đa 2 g/ngày khi không theo dõi được nồng độ thuốc trong huyết tương một cách chặt chẽ.
  • Ceftriaxon không phối hợp với các sản phẩm có chứa calci, kể cả đường dùng khác nhau. Với trẻ > 28 ngày tuổi, Ceftriaxon có thể được tiêm sau khi sử dụng các sản phẩm có chứa Calci khi các dây truyền dịch tuyệt đối không dính Calci.

Sử dụng thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chưa xác định được tính an toàn cho người mang thai. Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai, đặc biệt là 3 tháng đầu.
  • Bà mẹ cho con bú: Ceftriaxon có bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Cẩn thận khi dùng cho người mẹ cho con bú.

Sử dụng thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng phụ đau đầu, chóng mặt ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng trong trường hợp này.

Tác dụng phụ của thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml

  • Thường gặp: Tiêu chảy, phản ứng da, ngứa, nổi ban.
  • Ít gặp:
    • Phù, sốt, viêm tĩnh mạch.
    • Nổi mày đay.
    • Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
  • Hiếm gặp:
    • Đau đầu, chóng mặt, phản vệ.
    • Thiếu máu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông máu.
    • Viêm đại tràng có màng giả.
    • Ban đỏ đa dạng.
    • Tiểu tiện ra máu, tăng Creatinin huyết thanh.
    • Tăng nhất thời các enzym gan.
    • Ảnh hưởng đến hệ vi khuẩn đường ruột và làm tăng phát triển các vi khuẩn, nấm men,... Trường hợp viêm đại tràng do kháng sinh thường gây ra bởi C. difficile nên được xem xét khi thấy ỉa chảy.
    • Siêu âm túi mật có hình mờ do tạo tủa của muối Calci của Ceftriaxon. Tủa hết khi ngừng điều trị.
    • Phản ứng khác: Với liều cao kéo dài, do thuốc làm đọng tủa Calci - Ceftriaxon nên siêu âm có hình ảnh bùn hoặc giả sỏi đường mật, tuy nhiên có thể mất đi khi ngừng thuốc.
    • Tránh tiêm thuốc này cho trẻ sơ sinh bị vàng da, nhất là trường hợp thiếu tháng trẻ sơ sinh thiếu tháng. Do thuốc đẩy Bilirubin ra khỏi Albumin huyết thanh, dẫn đến tăng nồng độ Bilirubin tự do gây độc thần kinh trung ương.
    • Gây dương tính phản ứng Coombs không có tan máu, thử nghiệm Glucose - niệu, Galactose - huyết.
    • Dạng tiêm bắp có chứa Lidocain có tác dụng trên các hạch tự động khớp - thần kinh, tất cả các cơ, thần kinh trung ương. Mức độ nguy hiểm liên quan đến nồng độ thuốc tế trong tuần hoàn.
    • Thường gặp: Rét run, hạ huyết áp, nhức đầu khi thay đổi tư thế.
  • Ít gặp:
    • Trụy tim mạch, ngừng tim, blốc tim, loạn nhịp tim. Đồng thời gây nói líu nhíu, ngừng hô hấp, ảo giác, co giật, sảng khoái, lo âu, ngủ lịm. Ngoài ra còn gây hôn mê, kích động, ngứa, phù nề, buồn nôn, nôn. khó thở, suy giảm hô hấp.
    • Nếu thấy bất kỳ tác dụng phụ nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.

Tương tác thuốc

  • Gentamicin, Colistin, Furosemid: Tăng khả năng độc thận của các Cephalosporin.
  • Probenecid: Tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm thanh thải của thận. - Calci hoặc các chế phẩm có chứa Calci: Gây hại đối với phổi và thận nên dùng sau 48 giờ sử dụng Ceftriaxon.
  • Thuốc chống đông máu: Ceftriaxon có khả năng làm tăng tác dụng của các thuốc này.
  • Gây phản ứng tương tự Disulfiram khi sử dụng đồng thời với cồn.
  • Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi 10ml nước cất.

Nhà sản xuất

  • Công Ty CP Pymepharco.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml là bao nhiêu?

  • Ceftriaxon EG 1g/10ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Ceftriaxon EG 1g/10ml​  tại Dược Pháp bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Ceftriaxon EG 1g/10ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ