Cefpirom 2g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

76,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-20 12:09:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30586-18
Hoạt chất:
2g Cefpirom ( dưới dạng Cefpirom sulfat)
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Cefpirom 2g VCP là thuốc gì?

  • Cefpirom 2g VCP với các thành phần có trong thuốc được bào chế dạng bột pha tiêm giúp điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Cefpirom 2g VCP luôn được sự tin tưởng của các bác sĩ chuyên khoa dành cho bệnh nhân.

Thành phần của thuốc Cefpirom 2g VCP

  • 2g Cefpirom ( dưới dạng Cefpirom sulfat).

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefpirom 2g VCP

  • Cefpirom không phải là một kháng sinh ưu tiên dùng ban đầu, mà là một kháng sinh dự trữ dùng trong các trường hợp:
    • Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe đọa tính mạng.
    • Nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiết niệu hoặc đường tiêu hóa và được dùng phối hợp với kháng sinh chống các vi khuẩn ky khí.

Chống chỉ định của thuốc Cefpirom 2g VCP

  • Trong trường hợp dị ứng/quá mẫn với cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefpirom 2g VCP

  • Cách dùng:
    • Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan toàn bộ lượng bột thuốc trong một lọ chứa l g cefpirom với 10 ml nước vô khuẩn pha tiêm, sau đó tiêm tĩnh mạch chậm từ 3 — 5 phút.
    • Truyền tĩnh mạch ngắn: Hòa tan toàn bộ lượng bột thuốc trong I lọ chứa l g cefpirom với 100 ml nước vô khuẩn pha tiêm, sau đó truyền tĩnh mạch trong vòng 20 — 30 phút. Các dịch truyền sau đây có thể được thay thế để hòa tan: dung dịch natri clorid 0,9%, dung dịch Ringer dung dịch điện giải chuẩn, dung dịch glucose 5% va 10%, dung dịch fructose 5%, dung dịch glucose 6% va natri clorid 0,9%.
  • Liểu dùng:
    • Liều thường dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào loại và mức độ nhiễm khuẩn, và chức năng thận cúa người bệnh.
    • Người lớn: Liều thường dùng là 1 - 2 g, 12 giờ một lần.
    • Trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp có biến chứng: 2 g, l2 giờ một lần.
    • Trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: 1 g, 12 giờ một lần.
    • Trường hợp nhiễm khuẩn huyết, hoặc nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g, 12 giờ một lần.
    • Bệnh nhân suy thản: Trường hợp độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phút, cần điều chỉnh liều.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cefpirom 2g VCP

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tra kỹ về tiền sử đị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
  • Trong trường hợp dị ứng penicilin, có nguy cơ dị ứng chéo có thê gây ra các phản ứng trầm trọng với cephalosporin. Đối với các người bệnh suy thận cần giảm liều dùng. Có nguy cơ tăng các phân ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirom phối hợp với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin....) và khi dùng cefpirom cùng với các thuốc lợi tiểu quai .
  • Trong thời gian điều trị cũng như sau điều trị có thể có ia chảy nặng và cấp, khi dùng các kháng sinh phổ rộng. Đây có thê là triệu chứng của viêm đại tràng màng giả. Trong trường hợp này cần ngừng thuốc và dùng kháng sinh thích hợp (metronidazol).
  • Tránh dùng các thuốc gây táo bón.

Sử dụng thuốc Cefpirom 2g VCP cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Sử dụng thuốc Cefpirom 2g VCP cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tài liệu không cho thấy tác động của thuốc ảnh hưởng đối với người lái xe và vận hành máy móc ,thiết bị.

Tác dụng phụ của thuốc Cefpirom 2g VCP

  • Thường gặp, ADR >1/100:
    • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.
    • Tiêu hóa: ỉa chảy, buồn nôn.
    • Da: Ngoại ban.
    • Gan: Tăng transaminase và phosphatase kiềm.
    • Tiết niệu sinh dục: Tăng creatinin máu.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Toàn thân: Đau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng an, nhiém nam Candida.
    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiêu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp .
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mắt ngủ, co giật.
    • Tiêu hóa: Dau bụng, táo bón, viêm miệng.
    • Da: Ngứa, mày đay.
    • Hô hấp: Khó thở.
    • Thần kinh: Vị giác thay đổi.
    • Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận.
  • Hiểm gặp, ADR <1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, ngủ gà.
    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết. Tăng nguy cơ rối loạn đông máu kéo dài thời gian prothrombin liên quan tới vitamin K.
    • Thần kinh trung ương: Dễ kích động, lú lẫn.
    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại tràng màng giả.
    • Gan: Vàng da ứ mật.
    • Hô hấp: Hen.
    • Chuyền hóa: Giảm kali máu.
    • Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo/cỗ tử cung do nam Candida.
    • Chú ý: Có thể có nguy cơ nhẹ bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm với cefpirom.

Tương tác thuốc

  • Probenecid làm giảm sự bài tiết ở ống thận của các cephalosporin đào thải bằng cơ chế này, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cephalosporin trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc của những thuốc này.
  • Có tiềm năng độc tính với thận khi dùng cephalosporin cùng với các thuốc có độc tính với thận khác, thí dụ thuốc lợi tiểu quai, nhất là ở người bệnh đã bị suy chức năng thận từ trước.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều..

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sân xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Cefpirom 2g VCP là bao nhiêu?

  • Cefpirom 2g VCP hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Cefpirom 2g VCP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Cefpirom 2g VCP tại Dược Pháp bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ