Cefmetazol VCP - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả

310,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-17 20:35:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19052-13
Hoạt chất:
Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Cefmetazol VCP là thuốc gì?

  • Cefmetazol VCP với các thành phần có trong thuốc giúp điều trị nhiễm trùng hiệu quả. Cefmetazol VCP còn được dùng dự phòng trong phẫu thuật mổ lấy thai, cắt bỏ tử cung, cắt túi mật, phẫu thuật ổ bụng.

Thành phần của thuốc Cefmetazol VCP

  • Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefmetazol VCP

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu: biến chứng và không biến chứng do E.Coli.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới : Viêm phổi, viêm phế quản.
  • Nhiễm trùng da và cấu trúc da.
  • Nhiễm trùng ổ bụng.
  • Bệnh lậu không biên chứng ở niệu đạo, cô tử cung và nhiễm trùng trực tràng do Neisseria gonorrhoeae.
  • Dự phòng trong phẫu thuật mổ lấy thai, cắt bỏ tử cung, cắt túi mật, phẫu thuật ổ bụng.

Chống chỉ định của thuốc Cefmetazol VCP

  • Người quá mẫn với nhóm penicilin và/hoặc với các cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefmetazol VCP

  • Cách dùng :
    • Cefmetazol được tiêm dưới dạng muối natri. Liều lượng được tính theo số lượng tương đương của cefmetazol base, và phải giảm khi có suy thận.
  • Liều dùng:
    • Người lớn (chức năng thận bình thường):
      • Liều thông thường từ 0,5 g đến 1g tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 12 giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng liều có thể tăng lên 3 đến 4 g mỗi ngày chia đều 6 đến 8 giờ/lần.
    • Trẻ em : An toàn và hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập.
    • Người lớn có suy giảm chức năng thận: Điều chỉnh liều tương ứng như sau:
      • Hệ số thanh thải creatinin là 50 – 90 ml/phút, dùng liều 1-2 g/ 12giờ.
      • Hệ số thanh thải creatinin là 30 – 49 ml/phút, dùng liều 1-2 g/ 16 giờ.
      • Hệ số thanh thải creatinin 10 – 29 ml/phút, dùng liều 1-2 g/24 giờ.
      • Hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng liều 1-2 g/48 giờ sau khi chạy thận nhân tạo.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cefmetazol VCP

  • Dùng thận trọng với người bị thiểu năng thận, suy giảm chức năng gan mật.
  • Trường hợp có ỉa chảy nặng, kéo dài, hãy nghĩ đến viêm ruột màng giả do kháng sinh gây ra, có thể điều trị bằng metronidazol. Nên thận trọng khi chỉ định cho người bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Cần chú ý lượng natri trong những liều điều trị của thuốc đôi với người bệnh có tích lũy natri và nước, đặc biệt khi dùng liêu cao.
  • Thận trọng về liều lượng và cách dùng ở trẻ sơ sinh, trẻ em.

Sử dụng thuốc Cefmetazol VCP cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Cefmetazol chỉ dùng cho người mang thai khi cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Cefmetazol bài tiết vào sữa mẹ nên người mẹ dùng thuốc thì ngừng cho con bú.

Sử dụng thuốc Cefmetazol VCP cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt.

Tác dụng phụ của thuốc Cefmetazol VCP

  • Tiêu hóa: tiêu chảy (3,6%), buôn nôn, nôn, đau thượng vị, viêm đại tràng giả mạc.
  • Quá mẫn : phản ứng dị ứng bao gôm phản vệ, nổi mề đay, phù nề quanh hôc mắt.
  • Ngoài da : phát ban (1,1%), ngứa, ban đỏ tổng quát.
  • Tại chỗ tiêm: Sau tiêm tĩnh mạch: đau, sưng chỗ tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối.
  • Sau tiêm bắp: đau, sưng, chai cứng, bầm tím.
  • Hệ thần kinh trung ương: nhức đầu, nóng ran, chóng mặt.
  • Tim mạch: sốc, hạ huyết áp.
  • Đường hô hấp: tràn dịch màng phôi, khó thở, chảy máu cam, suy hô hấp.
  • Giác quan: thay đổi trong nhận thức màu sắc, hương vị.
  • Cơ,xương khớp: đau khớp và viêm, tăng CK.
  • Khác : sốt, bội nhiễm, viêm âm đạo.
  • Gan : tăng thoáng qua AST, ALT, LDH, bilirubin, phosphatase kiềm.
  • Huyết hoc: tăng bạch cầu ái toan, leucocytosis, lymphocystosis, giảm tiêu cầu, giảm hemoglobin, giảm hồng câu, thử nghiệm Coombs dương tính, tăng glucose, giảm albumin huyệt thanh, tăng creatinin.
  • Hội chứng Stevens — Johnson, ban đỏ, hoại tử biểu bì, rối loạn chức năng thận, gan mật, thiếu máu tan huyết.

Tương tác thuốc

  • Cefmetazol tác dụng hiệp đồng với các aminoglycosid, nhưng hai loại thuốc này phải tiêm riêng.
  • Cefmetazol dùng chung với rượu gây phản ung gần giống disulfiram: đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu và nhịp tim nhanh.
  • Đã có báo cáo về thử nghiệm trên chuột cho thấy khi sử dụng kèm với thuốc lợi tiểu như Furosemid sẽ làm tăng độc tính trên thận.
  • Probenecid làm giảm bài tiết cefmetazol ở ống thận, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cefmetazol trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc tính.
  • Dùng kết hợp cephalosporin với colistin (một kháng sinh polymyxin) làm tăng nguy cơ tốn hại ống thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều..

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Cefmetazol VCP là bao nhiêu?

  • Cefmetazol VCP​​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Cefmetazol VCP ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Cefmetazol VCP tại Dược Pháp bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ