Bidigentil 10% - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bidiphar

36,897 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-01 22:23:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33725-19
Hoạt chất:
Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/1ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Bidigentil 10% là thuốc gì?

  • Bidigentil 10% là thuốc được dùng giúp điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn da, mô mềm, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn tiết niệu. Bidigentil 10% được sản xuất bởi công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar).

Thành phần của thuốc Bidigentil 10%

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/1ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Bidigentil 10%

  • Dung dịch tiêm Bidigentil 10% được chỉ định sử dụng trong:
    • Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng dưới.
    • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới.
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Bệnh lậu.
  • Dung dịch tiêm Bidigentil 10% được chỉ định thay thế cho amikacin trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm đã kháng gentamycin và tobramycin. Trong đa số trường hợp, Bidigentil 10% nên phối hợp với các kháng sinh khác nhưng phải tiêm riêng rẽ, không pha chung trong cùng một xi - lanh hay chai truyền. Chỉ sử dụng Bidigentil 10% đơn độc trong trường hợp điều trị một số nhiễm trùng đường niệu (viêm thận – bể thận cấp ở người lớn và trẻ em, đặc biệt với bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh beta – lactam hoặc đã kháng cephalosporin thế hệ 3).

Chống chỉ định của thuốc Bidigentil 10%

  • Sản phẩm Dung dịch tiêm Bidigentil 10% chống chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
  • Bệnh nhân quá mẫn với netilmicin, các kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhược cơ nặng.
  • Thuốc tiêm có chất bảo quản alcol benzylic nên chống chỉ định cho trẻ sinh non và trẻ sơ sinh dưới 4 tuần tuổi.
  • Dùng đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid khác.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Bidigentil 10%

  • Liều dùng:
    • Netilmicin được dùng dưới dạng muối sulfat, nhưng liều được biểu thị dưới dạng netilmicin.
    • Liều dùng là như nhau cho dù thuốc được tiêm bắp hay tiêm truyền tĩnh mạch.
    • Người lớn:
    • Thuốc thường được dùng đường tiêm bắp với liều 4 – 7,5 mg/kg/ngày, một lần duy nhất hoặc có thể chia đều cách nhau 8 hoặc 12 giờ.
    • Trong tất cả các trường hợp bệnh nhân nặng có nguy cơ làm tăng thể tích phân bố (Vd) và/ hoặc nhiễm trùng vi khuẩn có giá trị MIC tăng, cần phải dùng liều tối đa, đặc biệt khi bắt đầu đợt điều trị.
    • Liều dùng trên có thể tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 – 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch trong vòng 30 phút – 2 giờ, pha trong 50 – 200ml dịch truyền tương hợp.
    • Trẻ em:
    • Trẻ nhỏ: tiêm bắp 2,0 – 2,5 mg/kg, 8 giờ/ lần.
    • Trẻ sơ sinh trên 4 tuần tuổi: tiêm bắp 2,0 – 2,5 mg/kg, 8 giờ/ lần, dưới sự giám sát nồng độ thuốc trong huyết thanh.
    • Lưu ý: Thuốc tiêm có chất bảo quản alcol benzylic nên chống chỉ định cho trẻ sinh non và trẻ sơ sinh (xem thêm mục 5.Chống chỉ định và mục 6.Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).
  • Cách dùng:
    • Dung dịch tiêm Bidigentil 10% được dùng đường tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch.
    • Không chỉ định tiêm dưới da vì có nguy cơ hoại tử da.
    • Thời gian điều trị của netilmicin thường không quá 5 ngày.
    • Ở người lớn, liều đơn của netilmicin nên được pha loãng từ 50 - 200 ml dung dịch NaCl 0,9% hoặc glucose 5%.
    • Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, dung tích của dung dịch sẽ được điều chỉnh theo nhu cầu bù nước của bệnh nhân.
    • Thời gian truyền phải từ 0,5 – 2 giờ.
    • Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng: Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Bidigentil 10%

  • Do độc tính của netilmicin gần giống với các aminoglycosid khác, thận trọng khi sử dụng netilmicin ở người cao tuổi hoặc ở bệnh nhân có suy thận mắc kèm. Độc tính trên thận có liên quan đến sử dụng liều cao, điều trị kéo dài, đã có thay đổi chức năng thận trước đó, trên bệnh nhân rối loạn huyết động hoặc phối hợp với các thuốc khác có độc tính trên thận. Cần giảm liều netilmicin theo tuổi và mức độ suy thận. Suy giảm chức năng thận ở người cao tuổi thường liên quan đến tuổi. Vì vậy không dùng liều quá cao netilmicin cho người cao tuổi và cần theo dõi chức năng thận dựa trên Clcr tính toán theo công thức Cockcroft – Gault:
    • Cần thận trọng khi sử dụng netilmicin ở trẻ sinh non và trẻ sơ sinh vì chức năng thận ở những đối tượng này chưa được hoàn thiện làm kéo dài thời gian bán thải của thuốc, tăng nguy cơ gây độc tính. Liều dùng cho trẻ em cần được thay đổi cho phù hợp.
    • Mất nước và giảm khối lượng dịch ngoại bào cũng là yếu tố làm tăng nguy cơ gây độc tính ở bệnh nhân.
    • Netilmicin nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn thần kinh - cơ như nhược cơ, bệnh Parkinson vì thuốc này có thể làm yếu cơ nặng do tác dụng ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ tương tự như cura. Thận trọng khi sử dụng đồng thời netilmicin với các thuốc gây mê hoặc ức chế thần kinh – cơ.
    • Thận trọng khi sử dụng netilmicin ở những bệnh nhân có bất thường về thính giác hoặc rối loạn tiền đình. Chỉ sử dụng netilmicin khi lợi ích dự kiến mang lại được xem là lớn hơn nguy cơ. Độc tính trên thính giác thường xuất hiện khi sử dụng liều cao, điều trị kéo dài, đã có thay đổi chức năng thận trước đó hoặc phối hợp với các thuốc khác có độc tính trên thính giác.
  • Thận trọng với tá dược alcol benzylic:
    • Sản phẩm chứa 10mg alcol benzylic trên mỗi ml dung dịch tiêm. Do đó thận trọng khi sử dụng vì alcol benzylic có thể gây ra các phản ứng dị ứng.
    • Alcol benzylic liên quan đến nguy cơ gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng bao gồm các vấn đề hô hấp (được gọi là "Hội chứng thở hổn hển" – "gasping syndrome") ở trẻ nhỏ. Không nên sử dụng cho trẻ sơ sinh (dưới 4 tuần tuổi), trừ khi có chỉ định của bác sỹ.
    • Không nên sử dụng quá 1 tuần ở trẻ nhỏ dưới 3 tuổi, trừ khi có chỉ định của bác sỹ hoặc dược sỹ vì tăng nguy cơ tái hấp thu ở trẻ em.
    • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú; bệnh nhân bị bệnh gan thận vì lượng lớn alcol benzylic có thể tích lũy trong cơ thể và có thể gây nhiễm toan chuyển hóa.
  • Thận trọng với tá dược khác:
    • Sản phẩm chứa 0,72mg natri trên mỗi ml dung dịch tiêm; cần thận trọng khi dùng ở những người có chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
    • Sản phẩm chứa tá dược natri sulfit, hiếm khi gây ra các phản ứng dị ứng nghiêm trọng và co thắt phế quản.

Sử dụng thuốc Bidigentil 10% cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Sử dụng thuốc Bidigentil 10% cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Bidigentil 10%

  • Các tác dụng ngoại ý khác hiếm xảy ra được ghi nhận với netilmicin bao gồm: nhức đầu, khó chịu, rối loạn thị giác, mất khả năng định hướng, tim đập nhanh, hạ huyết áp, đánh trống ngực, dị cảm, phát ban, ớn lạnh, sốt, giữ nước, nôn mửa và tiêu chảy. Rất hiếm khi có báo cáo xuất hiện phản vệ.
  • Các bất thường trong những nghiên cứu cận lâm sàng liên quan đến netilmicin bao gồm: tăng đường huyết; tăng phosphatase kiềm; tăng SGOT hay SGPT; bilirubine; tăng kali; các nghiên cứu chức năng gan bất thường khác; giảm hémoglobine, bạch cầu và tiểu cầu; tăng bạch cầu ưa acide, thiếu máu và tăng thời gian prothrombine.

Tương tác thuốc

  • Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Bidigentil 10% nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Quên liều và cách xử trí

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống x 1,5ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar).

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc Bidigentil 10% là bao nhiêu

  • Bidigentil 10%​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc Bidigentil 10% ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Bidigentil 10% tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Bidigentil 10% - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bidiphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB