BFS-Tranexamic 500mg/10ml - Thuốc phòng và điều trị chảy máu hiệu quả

14,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-10 09:07:06

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24750-16
Hoạt chất:
Tranexamic Acid
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

BFS-Tranexamic 500mg/10ml là thuốc gì?

  • BFS-Tranexamic 500mg/10ml với các thành phần có trong thuốc được dùng giúp điều trị và phòng ngừa chảy máu. Ngoài ra BFS-Tranexamic 500mg/10ml còn giúp điều trị phù mạch di truyền hiệu quả.

Thành phần của thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Tranexamic Acid.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tăng phân hủy fibrin:
    • Xu hướng chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin: bệnh bạch cầu, bệnh thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết… và chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật).
    • Chảy máu bất thường được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ (chảy máu ở phổi, mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy máu bất thường trong hoặc sau khi phẫu thuật tuyến tiền liệt).
    • Phân hủy fibrin toàn thân: Biến chứng chảy máu do liệu pháp tiêu huyết khối.
  • Phù mạch di truyền:
    • Những triệu chứng như đỏ, sưng hoặc ngứa trong các bệnh như: mề đay, dị ứng thuốc hoặc ngộ độc thuốc.
    • Những triệu chứng như đỏ, sưng, ngứa, rát họng trong các bệnh: viêm amiđan, viêm họng-thanh quản.
    • Đau trong khoang miệng hoặc áp-tơ trong các trường hợp viêm miệng.

Chống chỉ định của thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Quá mẫn với acid tranexamic.
  • Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.
  • Bệnh nhân đang điều trị bằng liệu pháp đông máu.
  • Suy thận nặng (do có nguy cơ gây tích lũy thuốc).
  • Trường hợp phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc những trường hợp chảy máu não khác.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Liều dùng:
    • Tiêm tĩnh mạch: 10 – 20 ml (50 mg/ml) hoặc 0,5 – 1 g (10- 15 l mg/kg) 2 – 3 lần/24 giờ.
    • Tiêm tĩnh mạch chậm, không được nhanh hơn 1 ml/phút.
    • Phân huỷ fibrin toàn thân: 20 ml (50 mg/ml), tiêm tĩnh mạch 3 – 4 lần/24 giờ.
    • Thủ thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt: 10 – 20 ml (50 mg/ml), tiêm tĩnh mạch 2- 3 lần/24 giờ, liều đầu tiên dùng trong thời gian phẫu thuật, những liều tiếp theo dùng trong 3 ngày đầu sau phẫu thuật.
    • Phẫu thuật răng cho những người bệnh có tạng chảy máu: Dùng acid tranexamic ngay trước khi phẫu thuật với liều tiêm tĩnh mạch 10 mg/kg thể trọng). Sau khi nhổ răng 10mg/kg tiêm tĩnh mạch 3-4 lần mỗi ngày, có thể sử dụng cho 2-8 ngày.
    • Những người suy thận nặng, cần phải điều chỉnh liều dùng của acid tranexamic như sau:
    • Nồng độ Creatinin huyết thanh (μmol/l) là 120 đến 250 (1.36 đến 2.83 mg/dl) thì liều tiêm tĩnh mạch Tranexamic acid là 10 mg/kg BID.
    • Nồng độ Creatinin huyết thanh (μmol/l) là 250 đến 500 (2.83 đến 5.66 mg/dl) thì liều tiêm tĩnh mạch Tranexamic acid là 10 mg/kg/ngày.
    • Nồng độ Creatinin huyết thanh (μmol/l) là lớn hơn 500 (>5.66 mg/dl) thì liều tiêm tĩnh mạch Tranexamic acid là 10 mg/kg mỗi 48 giờ hoặc 5 mg/kg mỗi 24 giờ.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường tiêm truyền.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Người suy thận: Do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic.
  • Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ bị tắc trong thận.
  • Người có tiền sử huyết khối không nên dùng acid tranexamic trừ khi cùng được điều trị bằng thuốc chống đông. Chảy máu do đông máu rải rác nội mạch không được điều trị bằng thuốc chống phân hủy fibrin trừ khi bệnh chủ yếu do rối loạn cơ chế phân hủy fibrin. Trong trường hợp phân hủy fibrin có liên quan tới sự tăng đông máu trong mạch (hội chứng tiêu hoặc phân hủy fibrin), cần phải thêm chất chống đông như heparin với liều lượng đã được cân nhắc cẩn thận.
  • Xem xét sự cần thiết phải dùng chất kháng thrombin III cho những người bệnh có tiêu thụ những yếu tố đông máu, nếu không, sự thiếu hụt chất kháng thrombin II có thể cản trở tác dụng của heparin.
  • Người cao tuổi: Vì người cao tuổi có chức năng, sinh lý giảm nên có những biện pháp giảm liều có giám sát một cách thận trọng.
  • Thận trọng khi cho tiêm tĩnh mạch: Cho thuốc từ từ (buồn nôn, tức ngực, đánh trống ngực, hoặc tụt huyết áp có thể hiếm khi xảy ra khi cho thuốc nhanh). Không tiêm vào những vị trí có phân bổ dây thần kinh và thận trọng khi tiêm. Khi tiêm nhiều lần, tránh tiêm vào cùng một vị trí bằng cách lần lượt tiêm vào tay trái rồi tay phải.

Sử dụng thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Sử dụng thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml

  • Thường gặp:
    • Rối loạn tiêu hóa có liên quan đến liều dùng: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
    • Toàn thân: Chóng mặt.
  • Ít gặp:
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp sau khi tiêm tĩnh mạch.
  • Hiếm gặp:
    • Mắt: Thay đổi nhận thức màu.
    • Rối loạn tiêu hóa xảy ra trên 30% người bệnh, sau khi uống với liều 6 g/ngày. Các ADR đó hết nếu giảm liều. Buồn nôn, chóng mặt và giảm huyết áp xảy ra sau khi tiêm tĩnh mạch nhanh.
  • Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác thuốc

  • Không nên dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranexamic với các thuốc cầm máu khác.
  • Không nên trộn lẫn dung dịch acid tranexamic tiêm với dung dịch có chứa penicilin, hoặc với máu để truyền vào máu.
  • Để truyền tĩnh mạch, có thể trộn dung dịch tiêm acid tranexamic với các dung dịch dùng để tiêm như: Natri clorid (0,9%), Glucose, Dextran 40, Dextran 70 hoặc dung dịch điện giải Ringer. Có thể cho acid tranexamic và heparin vào cùng một dung dịch tiêm truyền.

Quên liều và cách xử trí

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Ống 10ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.

Sản phẩm tương tự

Giá thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml là bao nhiêu

  • BFS-Tranexamic 500mg/10ml​​ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc BFS-Tranexamic 500mg/10ml tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ