Atisalbu - Thuốc điều trị bệnh co thắt phế quản do hen phế quản

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-25 23:05:17

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25647-16
Hoạt chất:
Salbutamol 2 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch uống

Video

Atisalbu là thuốc gì?

  • Atisalbu điều trị co thắt phế quản do hen phế quản, viêm phế quản mãn & các bệnh phế quản - phổi mãn tính khác. Atisalbu dạng dung dịch uống phù hợp với các bệnh nhân như trẻ em hoặc những bệnh nhân bị tình trạng khó hít, khó nuốt.

Thành phần chính của Atisalbu

  • Mỗi 5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch uống.

Công dụng - Chỉ định của Atisalbu

  • Điều trị các trường hợp co thắt phế quản như: hen suyễn, viêm phế quản cấp và mạn tính, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

Chống chỉ định của Atisalbu

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều lượng và cách dùng Atisalbu

  • Cách dùng: 

    • Dùng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 5 - 10ml

    • Trẻ em từ 12 - 18 tuổi: Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 5 -10ml

    • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 5ml

    • Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 2.5 - 5ml

    • Trẻ em từ 1 tháng - dưới 2 tuổi:Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần uống 2.5ml

    • Người cao tuổi: nên bắt đầu với liều 5ml, ngày 3 - 4 lần.

    • Phòng cơn hen do gắng sức:

      • Người lớn: trước khi vận động 2 giờ, uống 10ml

      • Trẻ em: trước khi vận động 2 giờ, uống 5ml

Lưu ý khi sử dụng Atisalbu

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

Tác dụng phụ khi dùng Atisalbu

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

  • Thường gặp: rung tay, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh

  • Hiếm gặp:phù, nổi mày đay, hạ huyết áp, trụy mạch, co thắt phế quản, khô miệng, họng bị kích thích, ho và khản tiếng, hạ kali huyết, chuột rút, dễ bị kích thích, đau đầu.

  • Phản ứng dị ứng (hiếm gặp): phát ban da, khó thở, chóng mặt hoặc xây sẩm.

  • Dùng liều cao có thể gây nhịp tim nhanh.

  • Người ta cũng đã thấy có các rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn).

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm.

  • Tránh dùng Salbutamol cùng với các thuốc chủ vận beta không chọn lọc.

  • Không kết hợp Salbutamol với các thuốc chẹn beta (như propranolol)

  • Thận trọng khi sử dụng Salbutamol ở người bệnh có dùng thuốc chống đái tháo đường, vì salbutamol có khả năng làm tăng đường huyết. Có thể chuyển sang dùng insulin.

  • Trước khi gây mê bằng halothane, cần ngưng dùng salbutamol

  • Sử dụng đồng thời salbutamol với các dẫn xuất xanthin, thuốc lợi tiểu và steroid có khả năng là giảm kali huyết, nên dùng thận trọng và đánh giá lợi ích trên rủi ro đặc biệt việc tăng nguy cơ loạn nhịp tim phát sinh là kết quả của việc hạ kali huyết.

  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.

Sản phẩm tương tự

Giá Atisalbu là bao nhiêu

  • Atisalbu hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Atisalbu ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Atisalbu tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Thuốc Flepgo 100 hiện được bán tại Trường Anh với giá 420.000. Tuy nhiên, vào từng thời điểm, giá thuốc có thể có sự chênh lệch. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với quầy thuốc qua hotline/zalo 0971.899.466 để được tư vấn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ