Acriptega - Thuốc điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người HIV-1

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách cần lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-06 07:55:04

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Acriptega là thuốc gì?

  • Acriptega điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người HIV-1 ở người lớn và thanh thiếu niên. Acriptega viên uống tiện dụng, hiệu quả cao, sản xuất bởi Mylan Laboratories Limited.

Thành phần chính của Acriptega

  • Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri)  -  50mg

  • Lamivudine  -  300mg

  • tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg)  -  300mg.

Dạng bào chế

  • Viên.

Công dụng - Chỉ định của Acriptega

  • Điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người HIV-1 ở người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 tuổi và cân nặng  ≥ 40 kg) có khả năng ức chế virus tới nồng độ HIV-1 RNA < 50 bản sao/ml dựa trên phác đồ kết hợp kháng retrovirus hiện nay trong thời gian hơn 3 tháng. Bệnh nhân phải không bị thất bại về virus học trên phác đồ kháng retrovirus trước đó.

Chống chỉ định của Acriptega

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều lượng và cách dùng Acriptega

  • Cách dùng: 

    •  Dùng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 tuổi và cân nặng ≥ 40 kg)

      • Khuyến cáo liều của viên nén dolutegravir/lamivudine/tenofovir disoproxil fumarate 50mg/300mg/300mg ở người lớn và thanh thiếu niên là một viên nén một lần mỗi ngày.

Lưu ý khi sử dụng Acriptega

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

  • Tuyệt đối tránh nhỏ hoặc bôi thuốc lên mắt. Nếu lỡ bôi thuốc vào mắt thì nên thông báo ngay lại cho bác sĩ để được xử lý an toàn.

Tác dụng phụ khi dùng Acriptega

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết

    • Rất phổ biến: giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu (đôi khi nặng), giảm tiểu cầu

    • Rất hiếm: Bất sản hồng cầu đơn thuần.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

    • Rất phổ biến: Giảm phosphate huyết.

    • Hiếm: nhiễm toan lactic

    • Không rõ: hạ kali máu

  • Rối loạn hệ thống thần kinh

    • Rất phổ biến: chóng mặt

    • Phổ biến: đau đầu và mất ngủ

    • Rất hiếm: bệnh thần kinh ngoại vi

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất

    • Phổ biến: ho, triệu chứng mũi

    • Rât hiếm: khó thở

  • Rối loạn tiêu hóa

    • Rất phổ biến: tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa

    • Phổ biến: đau bụng/chuột rút, đầy hơi

    • Hiếm: viêm tụy, tăng amylase huyết thanh

  • Rối loạn gan mật

    • Không phổ biến: enzym gan cao

    • Hiếm: viêm gan

    • Không rõ: gan nhiễm mỡ

  • Rối loạn da và mô dưới da

    • Phổ biến: phát ban, rụng tóc

  • Rối loạn cơ xương và các mô liên kết

    • Phổ biến: đau khớp, rối loạn cơ.

    • Không rõ: tiêu cơ vân, nhuyễn xương (biểu hiện như đau xương và thường xuyên gãy xương), yếu cơ, chứng đau cơ, hoại tử xương

  • Rối loạn thận và tiết niệu

    • Hiếm: suy thận cấp, suy thận, bệnh ống thận gần (bao gồm hội chứng Fanconi), tăng creatinine huyết thanh

    • Rất hiếm: hoại tử ống thận cấp tính

    • Không rõ: viêm thận (bao gồm viêm thận kẽ cấp tính), bệnh tiểu đường mô thận

  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ dùng thuốc:

    • Phổ biến: mệt mỏi, khó chịu, sốt

    • Rất hiếm: suy nhược

    • Không rõ: hội chứng phục hồi miễn dịch 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm.

  • Viên nén Acriptega không nên được sử dụng đồng thời với các thuốc khác chứa bất kỳ thành phần cùng hoạt tính nào như dolutegravir, lamivudine hoặc tenofovir disoproxil fumarate, các chất tương tự cytidine như emtricitabine và adefovir dipivoxil.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói.

  • Hộp 1 chai x 30 viên.

Nhà sản xuất

  • Mylan Laboratories Limited.

Sản phẩm tương tự

Giá Acriptega là bao nhiêu

  • Acriptega hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá

Mua Acriptega ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua thuốc Acriptega tại Dược Pháp bằng cách

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: http://duocphap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Acriptega - Thuốc điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người HIV-1 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Dược Pháp. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên trang web này được quản trị trang web của Dược Pháp duy trì và cập nhật. Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể và chính xác nhất cho bạn đọc (tham khảo từ các website của công ty sản xuất và các web uy tín như drugs, drugbank,... Tuy nhiên, tác dụng và tương tác có thể khác nhau ở mỗi người vì vậy, hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị trước khi muốn kết hợp sử dụng bất cứ sản phẩm dược phẩm nào. Dược pháp không chịu bất kỳ yêu sách trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến thiệt hại do việc tự ý sử dụng thuốc hay bất kỳ thông tin nào được cung cấp, bao gồm mọi loại thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB